2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đình Xô

pdf 6 trang Bình Lê 28/11/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đình Xô", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đình Xô

2 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đình Xô
SỞ GD - ĐT BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS NGUYỄN ĐÌNH XÔ Năm học : 2020 - 2021
 Môn: Toán – Lớp: 8 
Đề 1 
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) 
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất ghi vào giấy làm bài: 
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? 
A. 0x + 2 = 0 B. 1 0
2x 1
 C. x + y = 0 D. 2x 1 0  
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1
x
1x
3x
x  là: 
 A. x  0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x -3 
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là: 
 A. x >– 5 B. x –1 
Câu 4: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 
 A. x  2; B. x > 2 ; C. x  2 D. x <2 
Câu 5: NếuM’N’P’ DEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: 
 A. M ' N ' M 'P '
DE DF
 B. M ' N ' N 'P '
DE EF
 . 
C. N 'P ' EF
DE M' N '
 . D. M'N ' N 'P ' M 'P '
DE EF DF
  
Câu 6: Dựa vào hình vẽ bên, hãy cho biết x = ? 
A. 9cm. 
B. 6cm. 
C. 1cm. 
D. 3cm. 
]//////////////////////////////////////
0 2 
II. TỰ LUẬN (7 điểm) 
Bài 1: (2,5 điểm): 
1. Giải phương trình: 
a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 
 b) (x+2)
2
2x-3
 = x
2+10
2x-3 - 1 
2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: .
6
11x8
2
3x2 
Bài 2: (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ Đắk Lắk đến Đăk Nông với vận tốc trung
bình 50km/h. Khi về người đó đi với vận tốc 45km/h nên thời gian về nhiều hơn thời
gian đi là 16 phút. Tính độ dài quãng đường Đắk Lắk - Đắk Nông và thời gian đi và
về. 
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia 
phân giác góc A ( D BC ) 
a. Tính DB
DC
? 
b. Kẻ đường cao AH (H BC ). Chứng minh rằng: ΔAHB ΔCHA . 
c.Tính AHB
CHA
S
S


 SỞ GD - ĐT BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Trường THCS NGUYỄN ĐÌNH XÔ Năm học : 2020 - 2021 
Môn: Toán – Lớp: 8 
Đề 2 
I Trắc nghiệm (3 điểm): Chọn câu đúng 
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 
 A. x2 - 1 = x + 2 B. (x - 1)(x - 2) = 0 
C. -
2
1 x + 2 = 0 D. 
x
1 + 1 = 3x + 5 
Câu 2 : x = - 2 là nghiệm của phương trình : 
A. 5x – 2 = 4x B. x + 5 = 2(x - 1) 
C. 3(x+1)= x -1 D. x +4 = 2x +2 
Câu 3: Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm: 
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất 
C. Có vô số nghiệm D. Tất cả dều đúng. 
Câu 4: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
A. 1 0
3x 2
 B. 0.x + 2 > 0 
C. 2x2 + 1 > 0 D. 1
2
x+1 > 0 
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
)3)(2(
5
3  xx
x
x
x là 
A. x  -2 ; x  3 B. x  2 ; x  - 3 
C. x  3 ; x  - 2 D. x  0 ; x  3 
Câu 6: Nếu -2a > - 2b thì 
A. a = b B. a b D. a  b 
Câu 7: Cho | a | =3 thì 
A. a= 3 B. a = -3 C. a =  3 D . Đáp án khác 
Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là : 
A 
3
2
CD
AB B 
2
3
CD
AB C 
15
1
CD
AB D 
1
15
CD
AB 
Câu 9. Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 4 cm ; AC = 5 cm; DB = 2cm.
Độ dài DC là: 
 A. 1,6 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. cả 3 câu đều sai. 
Câu 10. Tam giác ABC đồng dạng DEF có AB
DE
=
3
1 và diện tích tam giác DEF 
bằng 90 cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng: 
A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810 cm2 
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác
đồng dạng là: 
A. 3 cặp B. 4 cặp C. 5 cặp D. 6 cặp 
Câu 12 : Hình hộp chữ nhật có 
A. 6 đỉnh , 8 mặt, 12 cạnh . B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh. 
C. 12 đỉnh. 6 mặt, 8 cạnh. D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh. 
II Tự luận (7 điểm) 
Bài 1 Giải phương trình (2 đ) 
a) 8x – 3 = 5x + 12 (0,5 đ) 
 b) 5 3
3 1x x
  (0,75 đ) 
c) | x +2| = 2x – 10 (0,75 đ) 
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1 đ) 
2 – 3x  12 + 2x 
Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình (1,5 đ) 
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h. 
Nên thời gian đi và về là 3 giờ 40 phút . Tính quãng đường AB. 
Bài 4 Hình học (2,5 điểm) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường cao AH (HBC); 
Tia phân giác góc A cắt BC tại D ( D BC ). 
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC. 
b/ Chứng minh 2 .AC BC HC 
c/Tính độ dài các đọan thẳng BC, DB, DC.(kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai) 

File đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2020_2021_tru.pdf