Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Trường THCS Liên Bão

pdf 26 trang Bình Lê 14/12/2024 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Trường THCS Liên Bão", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Trường THCS Liên Bão

Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Trường THCS Liên Bão
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
CHUYÊN ĐỀ : NGỮ ÂM (PHONETICS)
* PHẦN I: LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: PRONUNCIATION
Phần 1: NGUYÊN ÂM
A. Giới thiệu về nguyên âm (The vowel sounds):
* 20 vowels in the English language:
- The 12 pure vowels: /i - i:/, /e - æ/, /Ɔ - Ɔ:/, / - a:/, /u- u:/, /ә - з:/.
- The 8 diphthongs: /ei - ai - Ɔi/, /au - әu/, /iә - eә - uә /
* Triphthongs and other vowel sequences:
/aiә /: fire, hire, tyre, buyer, wire, flyer, iron,
/әuә /: slower, lower, grower, sower, mower,
/auә /: flower, power, tower, shower, sour, flour,
/eiә /: greyer, player, layer, payer, prayer,
/Ɔiә /: employer, destroyer, royal, loyal, annoyance,
B. Nguyên âm đơn và cách phát âm của 5 chữ cái (A, E, I, O, U).
I. Chữ A có 7 âm đơn sau:
1. Âm /e/ trong những tiếng đặc biệt sau:
many, any, anybody, anything, area...
2. Âm /æ/ trong nhóm sau:
 a-: bad, bat, cat, dad, fan, fat, hang...
3. Âm /a:/ trong nhóm có nhấn trọng âm:
 ar(-): bar, bark, car, cart, depart...
4. Âm /Ɔ:/ trong 3nhóm sau:
 al-: all, ball, call, fall, halt, salt, talk, walk...
 aw(-): draw, drawn, dawn, raw, want...
 wa-: watch, wall, water, want...
5. Âm /ə:/ trong nhóm có nhấn trọng âm.
 ear-: early, earth, earthly, learn...
6. Âm /ə/: ởmột số vần không nhấn trọng âm:
woman, workman, about, away...
7. Âm /i/: không nhấn trọng âm trong tiếng tận cùng là:
- age: passage, package, carriage, marriage...
- ate: temperate, climate, adequate, immediate...
II. Chữ E có 8 âm đơn sau:
1. Âm /i:/ trong 3 nhóm:
 e: be, he, me, she, we...
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
 ee(-): bee, beet, meet, weep, wee, sweet...
 ea(-): pea, beat, meat, heat, teat, tea, sea, seat...
2. Âm /i/ trong nhóm sau:
English, enlarge, enhance, pretty,
3. Âm /e/ trong nhóm:
 e-: egg, hen, fen, fed, ten, debt...
4. Âm /ə:/ trong nhóm:
 er(-): her, err, stern, sterse, verse...
5. Âm /u:/ trong một số tiếng có tận cùng là:
 -ew: crew, aircrew, screw, airscrew, flew...
6. ¢m /ju:/ trong một số tiếng có tận cùng là:
 -ew: new, news, fews...
7. Âm /ə/ ởmột số vần không nhấn trọng âm:
children, garden, problem, excellent,...
8. Âm /i/ trong các tiếp đầu ngữ sau:
be-, de-, ex-, em-, en-, pre-, re-
III. Chữ I có 4 âm đơn sau:
1. Âm /i:/ trong những từmượn của tiếng Pháp:
 automobiles, machines, rÐgime, Ðlite, routine...
2. Âm /i/: có trong nhóm:
 i-: big, dig, sick, thick, bin, bit, sin, sit, tin, tit...
3. Âm /ə:/ trong nhóm:
-ir: fir, stir, whir...
-ir-: bird, firm, first, girl, skirt, shirt, third, thirst...
4. Âm /ə/ ởmột số vần không nhấn trọng âm:
-il: pencil, to pencil, stencil, to stencil...
IV. Ch÷ O cã 7 ©m đơn sau:
1. Âm /i/ trong tiếng women
2. Âm /Ɔ/ có trong nhóm:
o-: box, dog, god, got, pot, stop, spot...
3. Âm /Λ/ trong 2 nhóm sau:
o-: won, son, Monday...
o-e: dove, glove, love, shove...
4. Âm /ə:/ trong 2 nhóm sau:
wor-: word, world, worm...
- or: doctor, inventor, sailor...
5. Âm /ə/ ởmột số vần không nhấn trọng âm:
nation, formation, information...
6. Âm /u/ trong một số tiếng: woman, wolf...
7. Âm /u:/ trong 2 nhóm:
-o(-): do, two, who, whom, tomb, womb...
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
-oo(-): too, bamboo, noon, school, afternoon...
V. Chữ U có 8 âm đơn sau:
1. Âm /i/ trong một số tiêng:
Ex: busy, business, busily...
2. Âm /e/ trong tiếng đặc biệt: to bury
3. Âm /Λ / có trong nhóm:
u-, -uck, -ug,...: cut, duck, hug, must, trust...
4. Âm /ə:/ trong nhóm:
-ur(-): blur, fur, burn, turn, hurt...
5. Âm /ə/ ở những vần không nhấn trọng âm:
‘furniture, ‘future,.
6. Âm /u/ trong mẫt số tiÕng sau:
u-: pull, push, bush
7. Âm /u:/ trong mẫt số tiÕng sau:
rule, ruler, fruit...
8. Âm /ju:/ trong nhóm:
u-e: cure, cute, acute, use...
VI. Chữ cái “Y” và cách phát âm.
* Chữ cái “Y”: có thể là một phụ âm nếu nó đứng đầu một từ,
có thể là một nguyên âm nếu nó đứng ở giữa hay cuối từ.
1. Chữ Y được phát âm /i/: Khi ‘Y’ đứng ở giữa hay cuối từ có hai âm tiết trở
lên.
Ngoại lệ: Pyramid /'pirəmid/).
Ex: any /'eni/, gym, hymn, oxygen, system, myth, syllable, typical, baby,
happy, candy, lively, worry, physics, sympathy, mystery,
Ngoại lệ: July /dʒu:'lai/
2. Chữ Y phát âm là /ai/: Khi ‘Y’ đứng cuối một từ đơn âm tiết
buy /bai/, shy, by, my, sky...
Ngoại lệ: deny /di'nai/ (2 âm tiết)
3. Chữ Y được phát âm là /ai/ ở các động từ có đuôi:
-ify/-ly: simplify /'simplifai/, reply /ri'plai/, apply/ə'plai/, amplify, modify,
multiply, rely,...
4. Chữ Y được phát âm là /j/:
yes, youth, yacht, yard,.
C. Nguyên âm đôi và cách phát âm:
1. Âm /ai/: Có trong 10 nhóm sau:
-y: by, buy, dry, fry, guy, my, sky, shy, try, why...
- y-e: dyke, tyre, style...
-i-e: dike, tire, bite, five, guide, hike, like, time, wide...
- ie: die, tie, lie, flies...
- ye: dye, eyes...
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
- igh(-): fight, flight, light, high, height, right, sigh...
- ild: child, mild...
- ind: find, bind, grind, kind, behind, kind...
- C + i + V (consonant + i + vowel): lion, diamond...
Special words: pilot, science, silent, sign, design...
2. Âm /ei/: Có trong 9 nhóm sau:
 ey: obey, convey,.
 -ei-: eight, weight, neighbor, veil, 
 ea-: great, break, steak,
a-e: late, mate, lake, take, sale, tale...
a - - e: table, change, waste...
 ai-: nail, lain, sail, tail, waist...
 -ay: day, may, ray, way, play...
 -ation: nation, education...
 -asion: invasion, occasion...
3. Âm /Ɔi/: Có trong 2 nhóm:
-oi: noisy, coin, boil,...
-oy: boy, destroy, toy, enjoy,
4. Âm /au/: Có trong 2 nhóm:
-ou-: round, mountain, noun, house, count, ground, loud,....
- ow-: now, how, cow, crowd,..
5. Âm /əu/: Có trong 5 nhóm:
- o(-): no, so, go, don't, won't, host, rose, rope, soldier, cold,...
-ow (-): grow, grown, know, known, throw,...
-oa-: boat, coach, coal, goal, .
- ou-: soul, although, mould, .
- oe: toe, goes, ..
6. Âm /iə/: Có trong 3 nhóm:
- ea(r): ear, rear, fear, clear, gear, near,
- eer: beer, deer, engineer, mountaineer, auctioneer,
- ere: here, atmosphere, sphere,.
Ngoại lệ: there/ðeə/, where/weə/
7. Âm /eə/: Có trong 4 nhóm sau:
- air: pair, hair, air, chair, fair, stairs, dairy, repair, affair,.
- ea-: pear, bear, 
- ary: Mary.
- eir: their.
8. Âm /uə/: Có trong nhóm sau:
- our, - ure, - oor: tour, tournament /'tuənəmənt/, sure, poor/puə(r)/, 
- ual: usual, casual, actually,.
D. Từ đồng dạng (Homographs)
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
1. wound: - wound /waund/ (past participle): to wind
- wound/wu:nd/ (n): vết thương
2. wind: - wind /wind/ (n): cơn gió
- wind /waind/(v): chỉnh, lên dây, vặn (đồng hồ,...)
3. lead: - lead /li:d/ (n): sự lãnh đạo, sự hướng dẫn
- lead /led/ (n): than chì, chì
4. row: - row /rəu/ (v): chèo thuyền
- row /rau/ (n): cuộc cãi vã
5. house: - house /hauz/ (v): cho ở, chứa
- house /haus/ (n): ngôi nhà
6. live: - live /liv/ (v): sống, sinh sống
- live /laiv/ (adj): trực tiếp
7. record: - *'rekƆ:d+ (n): đĩa hát, đĩa ghi âm, thành tích
- *ri'kƆ:d+ (v): thu, ghi lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc
băng
8. read: - read /ri:d/ (v):
- read /red/ (past participle):
9. sow - sow /sau/ (n): lợn cái
- sow /səu/ (v): gieo hạt
10. close: - close /kləus/ (adj)
- close /kləuz/ (v)
11. excuse: - excuse /iks’kju:s/ (n)
- excuse /iks’kju:z/ (v)
12. use - use /ju:s/ (n)
- use /ju:z/ (v)
13. abuse: - abuse /ə’bju:s/ (n)
- abuse /ə’bju:z/ (v)
etc,..
Phần 2: PHỤ ÂM
A. Giới thiệu về phụ âm (The consonants sounds): 24 consonants in English
devided into voiceless and voiced consonants and are shown below:
I. Voiceless consonants: /p/, /f/, //, /t/, /s/, /∫/, /t∫/, /k/, /h/.
II. Voiced consonants: /b/, /v/, /ð/, /d/, /z/, /Ʒ/, /dƷ/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/,
/w/, /j/.
III. The consonant clusters:
1. /s/ + /p, t, k, f, m, n, w, j/:
Spy, stay, sky, smile, snow, sleep, swear, suit,
speak,
2. / p / + / l, r, j /: Plough, play, proud, pray, pure, puritant,
3. /t/ + /r, w, j/: Tree, try, twin, twice, tune, tunic,
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
4. / k / + / l, r, w, j /: Clerk, clay, crown, cry, quite, quick, cure,
curious,
5. /b/ + /l, r, j/: Blind, blow, brown, bring, brick, beauty,
bureau,.
6. /g/ + /l, r/: Glass, glance, grass, grow,
7. /d/ + /r, w, j/: Draw, dress, dwell, dwinkle, duty,
8. /f/ + /l, r, j/: Fly, flat, free, frozen, few, fuse,
9. // + /r, w/: Throw, throat, thwart, thwack,
10. /v/ + /j/: view, viewer,
11. /∫/ + /r/: shrink, shriek,
12. /m/ + /j/: Music, mule,
13. /n/ + /j/: New, nude,
14. /spr/: spread, spray, 
15. /str/: strand, stray, string,
16. /skr/: scratch
17. /spj/: spure, spurious, 
18. /spl/: splendid, split,
19. /stj/: stupid, student,
20. /skj/: skew, skewer,
21. /skw/: square, squash,
B. Cách phát âm của một số phụ âm:
1. Chữ C có thể được đọc thành 4 âm: /s/, /k/, /ʃ/, /tʃ/
a. ‘C’ được phát âm là /s/: Khi ‘C’ đứng trước e, i, y
Eg: ceiling /'si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency...
b. ‘C’ được phát âm là /ʃ/: Khi ‘C’ đứng trước ia(-), cie, cio, ciu và cean
- cia(-) musician, mathematician, special, official, artificial...
- cie: efficient /ifiʃə nt/, conscience /kƆnʃəns/: lương tâm
- io(-): specious,delicious, unconscionable (không hợp với lương tâm),
conscious: có ý thức, efficacious, spacious: rộng chỗ, specious: có vẻ đúng.
- cean: ocean/'ouʃən/, crustacean /krʌ'teiʃiən/: Loài tôm cua
- ciu: confucius /kən'fju:ʃəs/: Đức Khổng Tử
Ngoại lệ: science /'saiəns/
c. ‘C’ được phát âm là /k/: Khi ‘C’ đứng trước a, o, u và các phụ âm.
ca-: can /kæn/, car, cat
co-: coat, come, computer
cu-: cup, cut
c + consonant: circle, class, crude, crowd, create...
d. ‘C’ được phát âm là /tʃ/ trong các từ: cello /'tʃelou/, cellist, concerto
e. ‘C’ là một âm câm:
- Khi ‘C’ đứng trước k: black /blæk/, duck, nickel...
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
- thỉnh thoảng 'c' câm sau 's': scene /si:n/, science, muscle, scissors...
2. Chữ D có thể được đọc thành 2 âm: /g/, /dʒ/
a. ‘D’ được phát âm là /d/ trong hầu hết mọi trường hợp.
eg. date, dirty, down, damage, made, bird...
b. ‘D’ được phát âm là /dʒ/ trong một số trường hợp đặc biệt:
soldier, education graduate, schedule /'skedʒu:l/,
verdure /'və: dʒuə/: (màu xanh tươi của cây cỏ)
c. Chữ D câm ởmột số từ: handkerchief, handsome, Wednesday
3. Chữ G có thể được đọc thành: /d/, /dʒ /, /ʒ/.
a. ‘G’ được phát âm là /dʒ/: Khi ‘G’ đứng trước các nguyên âm e, i, y và tận
cùng của một từ là ge
Eg: germ, apology, ginger, ginseng, giant, gigantic (a) /'dʒaigæntik/:
khổng lồ, gyp /dʒip/ (mắng nhiếc), gymnastic, gill /dʒil/: đơn vị đo
bằng 1/8 lít...
Eg: language, village, age, .
Ngoại lệ: get, hamburger, tiger, gift, gear, gill /gil/: mang cá
b. ‘G’ được phát âm là /ʒ/ ởmột số từmượn của tiếng Pháp
Eg: regime /rei'ʒi:m/, massage, mirage, garage /'gæraʒ/, (to) rouge /ru:ʒ/:
(tô) son phấn
c. ‘G’ được phát âm là /g/: Khi đứng trước bất k mẫu tự nào trừ các trường
hợp vừa nêu ởmục 1. Eg: game, good, get, guard, figure, go...
Ngoại lệ:: a gaol /dʒeil/(n) nhµ tï, to gaol /dʒeil/(v) = to jail/ to imprison:
bỏ tù
d. ' G’ câm (silent G)
* "g" câm: nếu nó đứng đầu của từ và trước “n”:
Eg: gnar /na:l/: mẩu, đầu mẩu;
gnash /næʃ/: nghiến răng
gnome /'noumi:/: châm ngôn;
gnu /nu:/: linh dương đầu bò
gnaw /nɔ:/: động vật gặm nhấm;
gnostic /'nɔstik/: ngộ đạo
* "g" câm: nếu nó đứng cuối của từ và trước "m", "n":
Eg: sign, design, campaign, foreign, phlegm /flem/: đờm
e. ‘G’ trong "ng" ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/:
Eg: sing, running, song, singer...
4. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/
a. Chữ ‘n’ được phát âm là /ŋ/: khi ‘n’ đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và
/g/.
Eg: uncle, single, longer, English, ink, drink,....
b. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ ở hầu hết các mẫu tự trừ ‘k’ và ‘g’.
Eg: natural, not, name, strange /streindʒ/, danger /'deindʒə/
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
5. Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/
a. Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/
Eg: question, quiet, quick, require, queen
b. Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/
Eg: quay, technique, antique, liquor, queue
6. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/
a. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/
Eg: see, sight, slow, dispense, cost,...
b. Chữ ‘s’ được phát âm là /z/.
Eg: has, is, because, rose, reason,...
c. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/
Eg: decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure, measure,
leisure,....
d. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/:
Eg: sugar, sure,...
e. Chữ ‘se’ ở cuối từ: ‘se’ thường được phát âm là /s/ hoặc /z/. Tuy nhiên,
‘se’ được phát âm là /s/ hay /z/ thường là dựa vào âm trước nó hoặc dựa vào
từ loại.
* Chữ ‘se’ được phát âm là /s/:
Khi nó đứng sau âm /ə:/, /ə/, /au/, /n/ và /i/
Eg: nurse, purpose, mouse, sense, promise,...
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/:
Khi nó đứng sau âm /ai/, /ɔi/, /a:/
Eg: rise, noise, vase,...
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/ hay /s/ dựa vào từ loại (Phần này được trình
bày trong ởmục D- từ đồng dạng):
- động từ: /z/;
- danh từ/adj: /s/
f. Chữ 's' câm trong một số từ sau đây:
corps /kɔ:/ (quân đoàn), island /'ailənd/ (hòn đảo), isle /ail/(hòn đảo nhỏ),
aisle /ail/ (lối đi giữa hai hàng ghế)
g. Cách phát âm mẫu tự “s” ở dạng động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số
nhiều và sở hữu cách:
* trường hợp 1: ‘s’ được phát âm là /s/
Âm đứng
trước 's'
Danh từ số nhiều
(Plural form)
Động từ ngôi thứ 3
số ít (3rd singular V)
Sở hữu cách
(Possessives)
Cách đọc kí
tự 's'
/p/ maps capes stops
/t/ cats,
mates
beats,
calculates
Janet' s /s/
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
/k/ books, lakes Attacks, makes Frank' s
/f/ paragraphs,
laughs, chiefs, safes
photographs
laughs
Cliff' s
/θ/ months
photographs
bathes
photographs
Gareth' s
* trường hợp 2: ‘es’ được phát âm là /iz/:
- Nếu danh từ số ít có tận cùng là: s, x, ch, sh, -ce, -es,-ge
Ngoại lệ: những danh từ gốc Hy Lạp tận cùng bằng ch chỉ thêm 's' và đọc là /ks/.
Eg: a monarch /mɔ'nək/ (vua)monarchs /mɔ 'nəks/
Âm đứng
trước
's/es'
Danh từ số
nhiều
(Plural form)
Động từ ngôi thứ 3 số
ít (3rd singular V)
Sở hữu cách
(Possessives)
Cách đọc kí
tự 's/es'
/s/ glasses
sentences
kisses
sentences
Bruce's
/ks/ Boxes Mixes Felix's
/ʧ/ Churches Teaches Mrs. Gooch's /iz/
/ʃ/ Wishes Washes Trish's
/ʒ/ Garages massages Solange's
/dʒ/ Pages stages Gorge's
/z/ bruises rise Rose's
* trường hợp 3: ‘s’ được phát âm là /z/: Các trường hợp còn lại:
Âm đứng
trước 's'
Danh từ số
nhiều
(Plural form)
Động từ ngôi thứ 3 số
ít (3rd singular V)
Sở hữu cách
(Possessives)
Cách đọc kí
tự 's'
/b/ Cubs robs Bob' s
/v/ Caves lives Olive' s
/ð/ clothes breathes Smith' s
/d/ Beds reads Donald' s
/g/ Eggs digs Peg' s /z/
/l/ Hills fills Daniel's
/m/ rooms comes Tom's
/n/ Pens learns Jane's
/ŋ/ Rings brings King's
/əu/ potatoes goes Jo's
/ei/ Days plays Clay's
/eə/ Hairs wears Clare's
Note: Cách đọc tận cùng “s” như trên còn có thể áp dụng cho:
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 
- Danh từ số ít có tận cùng là 's': physics /'fiziks/, series /'siəriz/.
- Thể giản lược: What's /wɔts/ Phong doing?
He's /hi:z/ reading.
- Tận cùng “s” trong đuôi của tính từ như: -ous, -ious: được đọc là /s/.
7. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/
a. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/ trong hầu hết các từ như:
take, teacher, tell, computer, until, amateur...
b. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʧ/ khi đứng trước chữ ‘u’
Eg: picture/'pikʧə/, mixture, century, future, actual, statue, fortunate,
punctual, situation, mutual...
c. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa một từ và đứng trước ia, io
- t+ia: militia (dân quân), initial, initiate, potential, residential, differentiate,
spatial (thuộc về không gian)...
Ngoại lệ: Christian /'krisʧən/ (theo Cơ Đốc Giáo)
- t + io(-): patio (sân trống giữa nhà), ratio (tỉ lệ), infectious, cautious,
conscientious, notion, option, nation, intention, information...
Ngoại lệ: question /'kwesʧən/, suggestion /sə'esʧən/, righteous /'raiʧəs/
(đúng đắn, ngay thẳng), combustion /kəm'bʌsʧən/(sự đốt cháy), Christian
/'krisʧən/.
d. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʒ/
Eg: equation (n) /i'kweiʒn/ (phương trình)
e. Chữ "T' câm
* khi kết hợp thành dạng STEN ở cuối từ
Eg: fasten /'fa:sn/, hasten/'heisn/ (thúc giục), listen /'lisn/
* khi kết hợp thành dạng STLE ở cuối từ
castle /ka:sl/, apostle /'əpɔsl/ (tông đồ, sứ đồ), whistle /wisl/ (huít sáo)
* Ngoài ra Chữ "T' câm trong trường hợp sau:
Christmas /'krisməs/, often/ 'ɔ: fn/, ballet (vũ bale), beret(mũ nồi)
8. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/, /gz/, /kʃ/, /z/
a. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/:
fix, mix, fax, box, oxen...
b. Chữ 'x' có thể được phát âm là /gz/: khi ‘x’ đứng sau chữ e bắt đầu của
một từ
Eg: example /ig'zæmpl/, examine /ig'zæmin/, executor /ig'zekjutə/, exit,
exhaust, exact...
Ngoại lệ: to execute /'eksikjut/: thi hành
c. Chữ 'x' có thể được phát âm là /kʃ/: khi ‘x’ đứng trước u hay io(-)
Eg: sexual, luxury, anxious, obnoxious đáng ghẫt)
Ngoại lệ: luxurious/lʌg'ʒuəriəs/(sang trọng, lộng lẫy), anxiety/æŋ'zaiəti/: sự
lo lắng.
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_ngu_am_phonetics_truong_thcs_lien_bao.pdf