Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Trường THCS Liên Bão
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Trường THCS Liên Bão", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề: Ngữ âm (Phonetics) - Trường THCS Liên Bão
Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du CHUYÊN ĐỀ : NGỮ ÂM (PHONETICS) * PHẦN I: LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1: PRONUNCIATION Phần 1: NGUYÊN ÂM A. Giới thiệu về nguyên âm (The vowel sounds): * 20 vowels in the English language: - The 12 pure vowels: /i - i:/, /e - æ/, /Ɔ - Ɔ:/, / - a:/, /u- u:/, /ә - з:/. - The 8 diphthongs: /ei - ai - Ɔi/, /au - әu/, /iә - eә - uә / * Triphthongs and other vowel sequences: /aiә /: fire, hire, tyre, buyer, wire, flyer, iron, /әuә /: slower, lower, grower, sower, mower, /auә /: flower, power, tower, shower, sour, flour, /eiә /: greyer, player, layer, payer, prayer, /Ɔiә /: employer, destroyer, royal, loyal, annoyance, B. Nguyên âm đơn và cách phát âm của 5 chữ cái (A, E, I, O, U). I. Chữ A có 7 âm đơn sau: 1. Âm /e/ trong những tiếng đặc biệt sau: many, any, anybody, anything, area... 2. Âm /æ/ trong nhóm sau: a-: bad, bat, cat, dad, fan, fat, hang... 3. Âm /a:/ trong nhóm có nhấn trọng âm: ar(-): bar, bark, car, cart, depart... 4. Âm /Ɔ:/ trong 3nhóm sau: al-: all, ball, call, fall, halt, salt, talk, walk... aw(-): draw, drawn, dawn, raw, want... wa-: watch, wall, water, want... 5. Âm /ə:/ trong nhóm có nhấn trọng âm. ear-: early, earth, earthly, learn... 6. Âm /ə/: ởmột số vần không nhấn trọng âm: woman, workman, about, away... 7. Âm /i/: không nhấn trọng âm trong tiếng tận cùng là: - age: passage, package, carriage, marriage... - ate: temperate, climate, adequate, immediate... II. Chữ E có 8 âm đơn sau: 1. Âm /i:/ trong 3 nhóm: e: be, he, me, she, we... Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du ee(-): bee, beet, meet, weep, wee, sweet... ea(-): pea, beat, meat, heat, teat, tea, sea, seat... 2. Âm /i/ trong nhóm sau: English, enlarge, enhance, pretty, 3. Âm /e/ trong nhóm: e-: egg, hen, fen, fed, ten, debt... 4. Âm /ə:/ trong nhóm: er(-): her, err, stern, sterse, verse... 5. Âm /u:/ trong một số tiếng có tận cùng là: -ew: crew, aircrew, screw, airscrew, flew... 6. ¢m /ju:/ trong một số tiếng có tận cùng là: -ew: new, news, fews... 7. Âm /ə/ ởmột số vần không nhấn trọng âm: children, garden, problem, excellent,... 8. Âm /i/ trong các tiếp đầu ngữ sau: be-, de-, ex-, em-, en-, pre-, re- III. Chữ I có 4 âm đơn sau: 1. Âm /i:/ trong những từmượn của tiếng Pháp: automobiles, machines, rÐgime, Ðlite, routine... 2. Âm /i/: có trong nhóm: i-: big, dig, sick, thick, bin, bit, sin, sit, tin, tit... 3. Âm /ə:/ trong nhóm: -ir: fir, stir, whir... -ir-: bird, firm, first, girl, skirt, shirt, third, thirst... 4. Âm /ə/ ởmột số vần không nhấn trọng âm: -il: pencil, to pencil, stencil, to stencil... IV. Ch÷ O cã 7 ©m đơn sau: 1. Âm /i/ trong tiếng women 2. Âm /Ɔ/ có trong nhóm: o-: box, dog, god, got, pot, stop, spot... 3. Âm /Λ/ trong 2 nhóm sau: o-: won, son, Monday... o-e: dove, glove, love, shove... 4. Âm /ə:/ trong 2 nhóm sau: wor-: word, world, worm... - or: doctor, inventor, sailor... 5. Âm /ə/ ởmột số vần không nhấn trọng âm: nation, formation, information... 6. Âm /u/ trong một số tiếng: woman, wolf... 7. Âm /u:/ trong 2 nhóm: -o(-): do, two, who, whom, tomb, womb... Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du -oo(-): too, bamboo, noon, school, afternoon... V. Chữ U có 8 âm đơn sau: 1. Âm /i/ trong một số tiêng: Ex: busy, business, busily... 2. Âm /e/ trong tiếng đặc biệt: to bury 3. Âm /Λ / có trong nhóm: u-, -uck, -ug,...: cut, duck, hug, must, trust... 4. Âm /ə:/ trong nhóm: -ur(-): blur, fur, burn, turn, hurt... 5. Âm /ə/ ở những vần không nhấn trọng âm: ‘furniture, ‘future,. 6. Âm /u/ trong mẫt số tiÕng sau: u-: pull, push, bush 7. Âm /u:/ trong mẫt số tiÕng sau: rule, ruler, fruit... 8. Âm /ju:/ trong nhóm: u-e: cure, cute, acute, use... VI. Chữ cái “Y” và cách phát âm. * Chữ cái “Y”: có thể là một phụ âm nếu nó đứng đầu một từ, có thể là một nguyên âm nếu nó đứng ở giữa hay cuối từ. 1. Chữ Y được phát âm /i/: Khi ‘Y’ đứng ở giữa hay cuối từ có hai âm tiết trở lên. Ngoại lệ: Pyramid /'pirəmid/). Ex: any /'eni/, gym, hymn, oxygen, system, myth, syllable, typical, baby, happy, candy, lively, worry, physics, sympathy, mystery, Ngoại lệ: July /dʒu:'lai/ 2. Chữ Y phát âm là /ai/: Khi ‘Y’ đứng cuối một từ đơn âm tiết buy /bai/, shy, by, my, sky... Ngoại lệ: deny /di'nai/ (2 âm tiết) 3. Chữ Y được phát âm là /ai/ ở các động từ có đuôi: -ify/-ly: simplify /'simplifai/, reply /ri'plai/, apply/ə'plai/, amplify, modify, multiply, rely,... 4. Chữ Y được phát âm là /j/: yes, youth, yacht, yard,. C. Nguyên âm đôi và cách phát âm: 1. Âm /ai/: Có trong 10 nhóm sau: -y: by, buy, dry, fry, guy, my, sky, shy, try, why... - y-e: dyke, tyre, style... -i-e: dike, tire, bite, five, guide, hike, like, time, wide... - ie: die, tie, lie, flies... - ye: dye, eyes... Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du - igh(-): fight, flight, light, high, height, right, sigh... - ild: child, mild... - ind: find, bind, grind, kind, behind, kind... - C + i + V (consonant + i + vowel): lion, diamond... Special words: pilot, science, silent, sign, design... 2. Âm /ei/: Có trong 9 nhóm sau: ey: obey, convey,. -ei-: eight, weight, neighbor, veil, ea-: great, break, steak, a-e: late, mate, lake, take, sale, tale... a - - e: table, change, waste... ai-: nail, lain, sail, tail, waist... -ay: day, may, ray, way, play... -ation: nation, education... -asion: invasion, occasion... 3. Âm /Ɔi/: Có trong 2 nhóm: -oi: noisy, coin, boil,... -oy: boy, destroy, toy, enjoy, 4. Âm /au/: Có trong 2 nhóm: -ou-: round, mountain, noun, house, count, ground, loud,.... - ow-: now, how, cow, crowd,.. 5. Âm /əu/: Có trong 5 nhóm: - o(-): no, so, go, don't, won't, host, rose, rope, soldier, cold,... -ow (-): grow, grown, know, known, throw,... -oa-: boat, coach, coal, goal, . - ou-: soul, although, mould, . - oe: toe, goes, .. 6. Âm /iə/: Có trong 3 nhóm: - ea(r): ear, rear, fear, clear, gear, near, - eer: beer, deer, engineer, mountaineer, auctioneer, - ere: here, atmosphere, sphere,. Ngoại lệ: there/ðeə/, where/weə/ 7. Âm /eə/: Có trong 4 nhóm sau: - air: pair, hair, air, chair, fair, stairs, dairy, repair, affair,. - ea-: pear, bear, - ary: Mary. - eir: their. 8. Âm /uə/: Có trong nhóm sau: - our, - ure, - oor: tour, tournament /'tuənəmənt/, sure, poor/puə(r)/, - ual: usual, casual, actually,. D. Từ đồng dạng (Homographs) Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 1. wound: - wound /waund/ (past participle): to wind - wound/wu:nd/ (n): vết thương 2. wind: - wind /wind/ (n): cơn gió - wind /waind/(v): chỉnh, lên dây, vặn (đồng hồ,...) 3. lead: - lead /li:d/ (n): sự lãnh đạo, sự hướng dẫn - lead /led/ (n): than chì, chì 4. row: - row /rəu/ (v): chèo thuyền - row /rau/ (n): cuộc cãi vã 5. house: - house /hauz/ (v): cho ở, chứa - house /haus/ (n): ngôi nhà 6. live: - live /liv/ (v): sống, sinh sống - live /laiv/ (adj): trực tiếp 7. record: - *'rekƆ:d+ (n): đĩa hát, đĩa ghi âm, thành tích - *ri'kƆ:d+ (v): thu, ghi lại (âm thanh hoặc hình ảnh) trên đĩa hoặc băng 8. read: - read /ri:d/ (v): - read /red/ (past participle): 9. sow - sow /sau/ (n): lợn cái - sow /səu/ (v): gieo hạt 10. close: - close /kləus/ (adj) - close /kləuz/ (v) 11. excuse: - excuse /iks’kju:s/ (n) - excuse /iks’kju:z/ (v) 12. use - use /ju:s/ (n) - use /ju:z/ (v) 13. abuse: - abuse /ə’bju:s/ (n) - abuse /ə’bju:z/ (v) etc,.. Phần 2: PHỤ ÂM A. Giới thiệu về phụ âm (The consonants sounds): 24 consonants in English devided into voiceless and voiced consonants and are shown below: I. Voiceless consonants: /p/, /f/, //, /t/, /s/, /∫/, /t∫/, /k/, /h/. II. Voiced consonants: /b/, /v/, /ð/, /d/, /z/, /Ʒ/, /dƷ/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /w/, /j/. III. The consonant clusters: 1. /s/ + /p, t, k, f, m, n, w, j/: Spy, stay, sky, smile, snow, sleep, swear, suit, speak, 2. / p / + / l, r, j /: Plough, play, proud, pray, pure, puritant, 3. /t/ + /r, w, j/: Tree, try, twin, twice, tune, tunic, Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 4. / k / + / l, r, w, j /: Clerk, clay, crown, cry, quite, quick, cure, curious, 5. /b/ + /l, r, j/: Blind, blow, brown, bring, brick, beauty, bureau,. 6. /g/ + /l, r/: Glass, glance, grass, grow, 7. /d/ + /r, w, j/: Draw, dress, dwell, dwinkle, duty, 8. /f/ + /l, r, j/: Fly, flat, free, frozen, few, fuse, 9. // + /r, w/: Throw, throat, thwart, thwack, 10. /v/ + /j/: view, viewer, 11. /∫/ + /r/: shrink, shriek, 12. /m/ + /j/: Music, mule, 13. /n/ + /j/: New, nude, 14. /spr/: spread, spray, 15. /str/: strand, stray, string, 16. /skr/: scratch 17. /spj/: spure, spurious, 18. /spl/: splendid, split, 19. /stj/: stupid, student, 20. /skj/: skew, skewer, 21. /skw/: square, squash, B. Cách phát âm của một số phụ âm: 1. Chữ C có thể được đọc thành 4 âm: /s/, /k/, /ʃ/, /tʃ/ a. ‘C’ được phát âm là /s/: Khi ‘C’ đứng trước e, i, y Eg: ceiling /'si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency... b. ‘C’ được phát âm là /ʃ/: Khi ‘C’ đứng trước ia(-), cie, cio, ciu và cean - cia(-) musician, mathematician, special, official, artificial... - cie: efficient /ifiʃə nt/, conscience /kƆnʃəns/: lương tâm - io(-): specious,delicious, unconscionable (không hợp với lương tâm), conscious: có ý thức, efficacious, spacious: rộng chỗ, specious: có vẻ đúng. - cean: ocean/'ouʃən/, crustacean /krʌ'teiʃiən/: Loài tôm cua - ciu: confucius /kən'fju:ʃəs/: Đức Khổng Tử Ngoại lệ: science /'saiəns/ c. ‘C’ được phát âm là /k/: Khi ‘C’ đứng trước a, o, u và các phụ âm. ca-: can /kæn/, car, cat co-: coat, come, computer cu-: cup, cut c + consonant: circle, class, crude, crowd, create... d. ‘C’ được phát âm là /tʃ/ trong các từ: cello /'tʃelou/, cellist, concerto e. ‘C’ là một âm câm: - Khi ‘C’ đứng trước k: black /blæk/, duck, nickel... Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du - thỉnh thoảng 'c' câm sau 's': scene /si:n/, science, muscle, scissors... 2. Chữ D có thể được đọc thành 2 âm: /g/, /dʒ/ a. ‘D’ được phát âm là /d/ trong hầu hết mọi trường hợp. eg. date, dirty, down, damage, made, bird... b. ‘D’ được phát âm là /dʒ/ trong một số trường hợp đặc biệt: soldier, education graduate, schedule /'skedʒu:l/, verdure /'və: dʒuə/: (màu xanh tươi của cây cỏ) c. Chữ D câm ởmột số từ: handkerchief, handsome, Wednesday 3. Chữ G có thể được đọc thành: /d/, /dʒ /, /ʒ/. a. ‘G’ được phát âm là /dʒ/: Khi ‘G’ đứng trước các nguyên âm e, i, y và tận cùng của một từ là ge Eg: germ, apology, ginger, ginseng, giant, gigantic (a) /'dʒaigæntik/: khổng lồ, gyp /dʒip/ (mắng nhiếc), gymnastic, gill /dʒil/: đơn vị đo bằng 1/8 lít... Eg: language, village, age, . Ngoại lệ: get, hamburger, tiger, gift, gear, gill /gil/: mang cá b. ‘G’ được phát âm là /ʒ/ ởmột số từmượn của tiếng Pháp Eg: regime /rei'ʒi:m/, massage, mirage, garage /'gæraʒ/, (to) rouge /ru:ʒ/: (tô) son phấn c. ‘G’ được phát âm là /g/: Khi đứng trước bất k mẫu tự nào trừ các trường hợp vừa nêu ởmục 1. Eg: game, good, get, guard, figure, go... Ngoại lệ:: a gaol /dʒeil/(n) nhµ tï, to gaol /dʒeil/(v) = to jail/ to imprison: bỏ tù d. ' G’ câm (silent G) * "g" câm: nếu nó đứng đầu của từ và trước “n”: Eg: gnar /na:l/: mẩu, đầu mẩu; gnash /næʃ/: nghiến răng gnome /'noumi:/: châm ngôn; gnu /nu:/: linh dương đầu bò gnaw /nɔ:/: động vật gặm nhấm; gnostic /'nɔstik/: ngộ đạo * "g" câm: nếu nó đứng cuối của từ và trước "m", "n": Eg: sign, design, campaign, foreign, phlegm /flem/: đờm e. ‘G’ trong "ng" ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/: Eg: sing, running, song, singer... 4. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/ a. Chữ ‘n’ được phát âm là /ŋ/: khi ‘n’ đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và /g/. Eg: uncle, single, longer, English, ink, drink,.... b. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ ở hầu hết các mẫu tự trừ ‘k’ và ‘g’. Eg: natural, not, name, strange /streindʒ/, danger /'deindʒə/ Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du 5. Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/ a. Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/ Eg: question, quiet, quick, require, queen b. Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/ Eg: quay, technique, antique, liquor, queue 6. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/ a. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/ Eg: see, sight, slow, dispense, cost,... b. Chữ ‘s’ được phát âm là /z/. Eg: has, is, because, rose, reason,... c. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/ Eg: decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure, measure, leisure,.... d. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/: Eg: sugar, sure,... e. Chữ ‘se’ ở cuối từ: ‘se’ thường được phát âm là /s/ hoặc /z/. Tuy nhiên, ‘se’ được phát âm là /s/ hay /z/ thường là dựa vào âm trước nó hoặc dựa vào từ loại. * Chữ ‘se’ được phát âm là /s/: Khi nó đứng sau âm /ə:/, /ə/, /au/, /n/ và /i/ Eg: nurse, purpose, mouse, sense, promise,... * Chữ ‘se’ được phát âm là /z/: Khi nó đứng sau âm /ai/, /ɔi/, /a:/ Eg: rise, noise, vase,... * Chữ ‘se’ được phát âm là /z/ hay /s/ dựa vào từ loại (Phần này được trình bày trong ởmục D- từ đồng dạng): - động từ: /z/; - danh từ/adj: /s/ f. Chữ 's' câm trong một số từ sau đây: corps /kɔ:/ (quân đoàn), island /'ailənd/ (hòn đảo), isle /ail/(hòn đảo nhỏ), aisle /ail/ (lối đi giữa hai hàng ghế) g. Cách phát âm mẫu tự “s” ở dạng động từ ngôi thứ ba số ít, danh từ số nhiều và sở hữu cách: * trường hợp 1: ‘s’ được phát âm là /s/ Âm đứng trước 's' Danh từ số nhiều (Plural form) Động từ ngôi thứ 3 số ít (3rd singular V) Sở hữu cách (Possessives) Cách đọc kí tự 's' /p/ maps capes stops /t/ cats, mates beats, calculates Janet' s /s/ Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du /k/ books, lakes Attacks, makes Frank' s /f/ paragraphs, laughs, chiefs, safes photographs laughs Cliff' s /θ/ months photographs bathes photographs Gareth' s * trường hợp 2: ‘es’ được phát âm là /iz/: - Nếu danh từ số ít có tận cùng là: s, x, ch, sh, -ce, -es,-ge Ngoại lệ: những danh từ gốc Hy Lạp tận cùng bằng ch chỉ thêm 's' và đọc là /ks/. Eg: a monarch /mɔ'nək/ (vua)monarchs /mɔ 'nəks/ Âm đứng trước 's/es' Danh từ số nhiều (Plural form) Động từ ngôi thứ 3 số ít (3rd singular V) Sở hữu cách (Possessives) Cách đọc kí tự 's/es' /s/ glasses sentences kisses sentences Bruce's /ks/ Boxes Mixes Felix's /ʧ/ Churches Teaches Mrs. Gooch's /iz/ /ʃ/ Wishes Washes Trish's /ʒ/ Garages massages Solange's /dʒ/ Pages stages Gorge's /z/ bruises rise Rose's * trường hợp 3: ‘s’ được phát âm là /z/: Các trường hợp còn lại: Âm đứng trước 's' Danh từ số nhiều (Plural form) Động từ ngôi thứ 3 số ít (3rd singular V) Sở hữu cách (Possessives) Cách đọc kí tự 's' /b/ Cubs robs Bob' s /v/ Caves lives Olive' s /ð/ clothes breathes Smith' s /d/ Beds reads Donald' s /g/ Eggs digs Peg' s /z/ /l/ Hills fills Daniel's /m/ rooms comes Tom's /n/ Pens learns Jane's /ŋ/ Rings brings King's /əu/ potatoes goes Jo's /ei/ Days plays Clay's /eə/ Hairs wears Clare's Note: Cách đọc tận cùng “s” như trên còn có thể áp dụng cho: Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ Ngoại ngữ - Trường THCS Liên Bão – Tiên Du - Danh từ số ít có tận cùng là 's': physics /'fiziks/, series /'siəriz/. - Thể giản lược: What's /wɔts/ Phong doing? He's /hi:z/ reading. - Tận cùng “s” trong đuôi của tính từ như: -ous, -ious: được đọc là /s/. 7. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/ a. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/ trong hầu hết các từ như: take, teacher, tell, computer, until, amateur... b. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʧ/ khi đứng trước chữ ‘u’ Eg: picture/'pikʧə/, mixture, century, future, actual, statue, fortunate, punctual, situation, mutual... c. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữa một từ và đứng trước ia, io - t+ia: militia (dân quân), initial, initiate, potential, residential, differentiate, spatial (thuộc về không gian)... Ngoại lệ: Christian /'krisʧən/ (theo Cơ Đốc Giáo) - t + io(-): patio (sân trống giữa nhà), ratio (tỉ lệ), infectious, cautious, conscientious, notion, option, nation, intention, information... Ngoại lệ: question /'kwesʧən/, suggestion /sə'esʧən/, righteous /'raiʧəs/ (đúng đắn, ngay thẳng), combustion /kəm'bʌsʧən/(sự đốt cháy), Christian /'krisʧən/. d. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʒ/ Eg: equation (n) /i'kweiʒn/ (phương trình) e. Chữ "T' câm * khi kết hợp thành dạng STEN ở cuối từ Eg: fasten /'fa:sn/, hasten/'heisn/ (thúc giục), listen /'lisn/ * khi kết hợp thành dạng STLE ở cuối từ castle /ka:sl/, apostle /'əpɔsl/ (tông đồ, sứ đồ), whistle /wisl/ (huít sáo) * Ngoài ra Chữ "T' câm trong trường hợp sau: Christmas /'krisməs/, often/ 'ɔ: fn/, ballet (vũ bale), beret(mũ nồi) 8. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/, /gz/, /kʃ/, /z/ a. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/: fix, mix, fax, box, oxen... b. Chữ 'x' có thể được phát âm là /gz/: khi ‘x’ đứng sau chữ e bắt đầu của một từ Eg: example /ig'zæmpl/, examine /ig'zæmin/, executor /ig'zekjutə/, exit, exhaust, exact... Ngoại lệ: to execute /'eksikjut/: thi hành c. Chữ 'x' có thể được phát âm là /kʃ/: khi ‘x’ đứng trước u hay io(-) Eg: sexual, luxury, anxious, obnoxious đáng ghẫt) Ngoại lệ: luxurious/lʌg'ʒuəriəs/(sang trọng, lộng lẫy), anxiety/æŋ'zaiəti/: sự lo lắng. Chuyên đề Ngữ âm (Phonetics) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- chuyen_de_ngu_am_phonetics_truong_thcs_lien_bao.pdf