Tuyển tập 15 Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

pdf 79 trang Bình Lê 16/11/2024 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 15 Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tuyển tập 15 Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

Tuyển tập 15 Đề thi học kì II môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)
1/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
TUYỂN TẬP
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 8
Sản phẩm được thực hiện bởi tập
thểgiáo viên nhóm
Toán THCS
2/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
MỤC LỤC
PHẦN 1. ĐỀ BÀI .................................................................................................................................... 4
Đề 1. Quận Ba Đình 2016- 2017 ........................................................................................................ 4
Đề 2. THCS Lê Quý Đôn 2017 - 2018............................................................................................... 5
Đề số 3. Đề tự luyện 1 Nam Từ Liên 2017-2018............................................................................. 6
Đề số 04. Đề tự luyện 2 Nam Từ Liên 2017-2018........................................................................... 7
Đề số 05. Lương Thế Vinh 2017-2018 .............................................................................................. 8
Đề số 06. Marie-Curie 2013-2014...................................................................................................... 9
Đề số 07. Marie-Curie 2014-2015.................................................................................................... 10
Đề số 8. Nam Từ Liên 2015-2016.................................................................................................... 11
Đề số 09. Nghĩa Tân 2018-2019....................................................................................................... 12
Đề số 10. Ngô Sĩ Liên 2013-2014..................................................................................................... 14
Đề số 11. Ngô Sĩ Liên 2007-2008..................................................................................................... 15
Đề số 12. Nguyễn Trường Tộ 2014-2015....................................................................................... 17
Đề số 13. Tân Định 2017-2018......................................................................................................... 18
Đề số 14. Thanh Trì 2017-2018........................................................................................................ 20
Đề số 15. Yên Nghĩa 2017-2018 ...................................................................................................... 22
PHẦN 2. HƯỚNG DẪN GIẢI........................................................................................................... 23
Đề số 1. Quận Ba Đình 2016- 2017 ................................................................................................. 23
Đế số 02. THCS Lê Quý Đôn 2017-2018 ........................................................................................ 26
Đề số 3. Đề tự luyện Nam Từ Liên 2017-2018.............................................................................. 29
Đề số 04. Đề tự luyện 2 Nam Từ Liên 2017-2018......................................................................... 35
Đề số 5. Lương Thế Vinh 2017-2018 .............................................................................................. 41
Đề số 06. Marie-Curie 2013-2018.................................................................................................... 45
Đề số 07. Marie-Curie 2015-2015.................................................................................................... 49
3/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 08. Nam Từ Liêm 2015-2016 ................................................................................................ 54
Đề sô 09. Nghĩa Tân 2018 – 2019.................................................................................................... 58
Đề số 10. Ngỗ Sĩ Liên 2013-2014..................................................................................................... 61
Đề số 11. Ngô Sĩ Liên 2007 – 2008.................................................................................................. 64
Đề số 12. Nguyễn Trường Tộ 2014-2015....................................................................................... 67
Đề số 13. Tân Định 2017-2018......................................................................................................... 71
Đề số 14. Thanh Trì 2017-2018........................................................................................................ 74
Đề số 15. Yên Nghĩa 2017-2018 ...................................................................................................... 76
4/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
PHẦN 1. ĐỀ BÀI
Đề 1. Quận Ba Đình 2016- 2017
Bài 1 (2.5 điểm).
Giải phương trình và bất phương trình sau:
a/ 2.(3 1) 3 10x x  
b/ 1 3 1 11
1 ( 1)
x x
x x x x
    
c/ 2 1 3 2 1
3 2 6
x x  
Bài 2 (1.5 điểm):
Cho biểu thức :
2
2
3 1( ) :
9 3 3
x xA
x x x
    (ĐKXĐ 0; 3)x x  
a/ Rút gọn biểu thức A
b/ Tìm các giá trị của x để 3A 
Bài 3 (2 điểm):
Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấn
than. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn thành
kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai thác bao
nhiêu tấn than
Bài 4 (3.5 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD có 6 , 8 ,AD cm AB cm  hai đường chéo AC và BD cắt nhau
tại O . Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD , d cắt tia BC tại .E
a/ Chứng minh rằng: BDE đồng dạng với DCE
b/ Kẻ CH DE tại .H Chứng minh rằng: 2 .DC CH DB
c/ Gọi K là giao điểm của OE và HC . Chứng minh rằng: K là trung điểm của HC và
tính tỉ số diện tích của EHC và diện tích EDB
d/ Chứng minh rằng: Ba đường thẳng , ,OE CD BH đồng quy
Bài 5 (0.5 điểm).
Cho tích . . 1a b c  và 1 1 1a b c
a b c
     . Chưng minh rằng:
     –1 . –1 . –1 0.a b c 
5/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề 2. THCS Lê Quý Đôn 2017 - 2018
Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 1 1 93 6 1
4 3 5
x x            
b)    22 5 3 7 4 25x x x   
c)
 
2
2 3 25 2 1
2 1 1 2 4 1
xx
x x x
    
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a) 3( 5)( 5) x(3x 2) 7x x    
b) 5 2( 1) 4 3
3 4 6
x xx   
Bài 3 (2 điểm).
Một lâm trường lập kế hoạch trồng rừng với dự định mỗi tuần trồng 35 ha. Do mỗi
tuần trồng vượt mức 5 ha so với kế hoạch nên không những trồng thêm 20 ha mà còn hoàn
thành sớm trước 2 tuần. Hỏi lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho 1BE AB
3
 . Đường thẳng DE
cắt CB kéo dài tạiK .
a) Chứng minh ADE đồng dạng BKE
b) Gọi H là hình chiếu của C trên DE . Chứng minh: AD.HD HC.AE .
c) Tính diện tích tam giác CDK khi độ dài AB 6cm .
d) Chứng minh 2CH.KD CD CB.KB 
Bài 5 (0,5 điểm).
Cho , ,a b c là các số không âm có tổng bằng 1. Chứng minh: 16b c abc 
------------------- HẾT ---------------------
6/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 3. Đề tự luyện 1 Nam Từ Liên 2017-2018
Bài 1. Cho biểu thức
2 2
2 4 2 1A :
x 2 2 xx 4x 4 x 4
                 
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A biết 2x 1 3 
c) Tìm x để A 2
Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tàu thủy xuôi dòng một khúc sông dài 72km, sau đó chạy ngược dòng khúc sông
ấy 54 km hết tất cả 6 giờ. Tính vận tốc riêng của tàu thủy biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
Bài 3: Giải phương trình sau:
2
3 2
1 3 21/
1 1 1
x x
x x x x
    
     22 / 3 | 5 | 4 5 5x x x x x      
3/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 22 3 2 2 3
35 7 7 5
x x x x x    
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD và CE cắt nhau tại H
a) Chứng minh . .AD AC AE AB và ABC ADE 
b) Chứng minh 2. .BE BA CDCA BC 
c0 Chứng minh HED đồng dạng với HBC
d) Khi tam giác ABC đều, tính tỉ số diện tích tam giác HED và tam giác ABC.
Bài 5 : Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x + y = 2. Chứng minh:  2 2 2 2 2x y x y 
7/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 04. Đề tự luyện 2 Nam Từ Liên 2017-2018
Bài 1: Cho biểu thức: 23 18 3 1: 13 9 3 3
x x xA
x x x x
                 
a) Rút gọn A
b) Tìm x để 1
2
A 
c) Tìm x để 0A 
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất được giao 150 sản phẩm trong một thời gian đã định. Do mỗi giờ tổ
sản xuất làm nhiều hơn dự định 2 sản phẩm nên tổ không những làm xong trước dự định 30
phút mà còn làm thêm được 4 sản phẩm. Tính thời gian dự định tổ sản xuất phải làm?
Bài 3:
a) Giải phương trình:
1) 2
3 2 5
7 7 49x x x
   
2) 5 2x 1x    (1)
b. Giải bất phương trình :
1) 4 31
5 3
x xx   
2)
3 2
3 2
4x 5x 20 0
10x - 8
x
x x
    
Bài 4: Cho tam giác ABC có góc A = 900 (AC > AB). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc cạnh
BC). Kẻ HD sao cho góc AHD = 450 (D thuộc cạnh AC)
a) Chứng minh: AHB CAB 
b) Chứng minh: 2 .AC CH BC
d) Chứng minh AD AB
DC AC

e) Biết chu vi tam giác AHB = 15cm; chu vi tam giác AHC = 20cm. Tính chu vi tam giác
ABC.
Bài 5 : Cho x, y > 0 thỏa mãn 2x y . Tìm GTNN của 2 2x yM
xy

8/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 05. Lương Thế Vinh 2017-2018
Bài 1: (2,5 điểm ) Cho biểu thức
2 2
2 2
1 1 2 :
1 2 1
x x x xP
x x x x x x
          
a) Rút gọn và tìm ĐKXĐ của P
b) Tìm giá trị của x khi 1
4
P 
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức 1M
P
 nhận giá trị nguyên
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a) 5 2 7 3x x   b) 2 5 2 16 3 2
x x
x x x x
     
c)  3 23 1 3 51
4 2 8
xx x    
Bài 3: (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một đội sản xuất dự địnhmỗi tuần hoàn thành 30 sản phẩm, nhưng thực tế đã vượt mức
mỗi tuần 10 sản phẩm, vì vậy không những đã hoàn thành kế hoạch sớm 3 tuần mà còn
sản xuất thêm được 20 sản phẩm nữa. Hỏi theo kế hoạch đội phải sản xuất bao nhiêu
sản phẩm?
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH
a) Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA
b) Cho 4BH cm ; 13BC cm . Tính AH và AB
c) Gọi E là một điểm tùy ý trên AB , đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt cạnh
AC tại F . Chứng minh . .AE CH AH FC
d) Xác định vị trí của E trên AB để đoạn thẳng EF có độ dài ngắn nhất
Bài 5. (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
2 4 7
2 2
x xA
x x
    .
------------------------ Hết ----------------------
9/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 06. Marie-Curie 2013-2014
Bài 1 (2,5 điểm )
Cho biểu thức:
2
2
1 7 1 11
1 4 3 1 3
xP
x x x x x
             
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức P được xác định? Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P với x thỏa mãn: 2 5x  
c) Tìm các giá trị của x để 1P 
Bài 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)       1 3 2 4 2 7      x x x x
b) 2 5 14 0  x x
c) 2
1 5 4 1
2 2 4
     
x
x x x
Bài 3. Một dội xe theo kế hoạch phải chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi
ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1
ngày và còn chở thêm được 10 tấn giúp đội bạn. Hỏi kế hoạch đội xe phải chở hàng hết bao
nhiêu ngày.
Bài 4. Cho tam giác nhọn ABC( AB<AC), các đường cao BD và CE cắt nhau ở H.
a) Chứng minh . .AE AB AD AC
b) Chứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC
c) Giả sử  045A  ; so sánh diên tích tam giác ADE và diện tích tứ giác BEDC
d) Goi M, N lầ lượt là giao điểm của DE với AH và BC. Chứng minh
. .MD NE ME ND
Bài 5. Cho 0x  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 19 5 10
9
S x x
x
   
10/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 07. Marie-Curie 2014-2015
Bài 1. Cho biểu thức
2 2
2
2 2 4 6 9:
2 2 (2 ).( 3)4
x x x x xP
x x x xx
                 
a) Rút gọn .P
b) Tính giá trị của P biết 1 2x  
c) Tìm các giá trị của x để 1
2.
P 
Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình, bất phương trình:
a)        1 2 5 3 4 9x x x x      
b) 5 1 2 3
3 6 2 2 4
x x
x x
   
c)    2 2 1m x m x m    với m là tham số.
Bài 3. (2 điểm). Một tổ sản xuất dự định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất định
trước. Do tăng năng suất thêm 5 sản phẩmmỗi ngày nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời
gian quy định 1 ngày và còn vượt mức kế hoạch 60 sản phẩm. Tính xem tổ đó dự định sản xuất
bao nhiêu sản phẩm?
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC , AD là trung tuyến, M là trung điểm AD . Tia BM
cắt cạnh AC tại P , đường thẳng song song với AC kẻ từ D cắt BP tại I .
a) Chứng minh PA = DI . Tính tỉ số AP
AC
b) Tia CM cắt AB tại Q . Chứng minh PQ // BC
c) Chứng minh . .PQ MB BC MP
d) Tính tỉ số diện tích hai tam giác AQP và ABC
Bài 5. (0,5 điểm) Với , ,a b c là các số dương. Chứng minh:
a)   1 1 1 9a b c
a b c
       
b) 3
2
a b c
b c c a a b
    
11/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 8. Nam Từ Liên 2015-2016
Bài 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức:
2 2
2 2
2 4 2 :
2 4 2 2
x x x x xC
x x x x x
          
1) Rút gọn C.
2) Tìm giá trị của x để 4C  .
3) Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị nguyên.
Bài 2 (2,0 điểm).
1) Giải phương trình.
a)
2
3 2
1 2 5 4
1 1 1
x
x x x x
    
b)  2 21 2 1 4 5x x x x     
2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
1 2 3
2 3 4
x x xx    
Bài 3 (2 điểm).Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 / .km h Lúc từ B trở về A ô tô đi
đường khác dài hơn đường cũ 10km . Biết rằng vận tốc lúc về lớn hơn vận tốc lúc đi là 5 /km h
và thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B lúc đi.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB BC . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B
xuống AC , gọi M là giao điểm của BH và CD .
a) Chứng minh: AHB đồng dạng với CAD .
b) Chứng minh: . .BC DA CM CD . Tính diện tích tam giác BMC biết 6 , 8BC cm AB cm  .
c) Kẻ MK vuông góc với AB (K thuộc AB ). MK cắt AC tại I . Chứng minh . .MI BM KB IC
.
d) Chứng minh:  BIM AMC .
Bài 5 (0,5 điểm). Cho , ,a b c là 3 cạnh của một tam giác và p là nửa chu vi của tam giác đó.
Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 12( )
p a p b p c a b c
      
12/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 09. Nghĩa Tân 2018-2019
I. TRẮC NGHIỆMKHÁCH QUAN (1,0 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình     2
1 5
3 2 4x x x
   là:
A. 3x   và 2x  B. 3x   và 2x 
C. 3; 4x x   và 2x  D. 3x   và 2x  
Câu 2: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2 4x  B. 1 2 3x   C. 2 1 3x   D. 5 3 1x  
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, BC = 10cm. AD là phân giác của góc A (D
thuộc cạnh BC), khi đó BD
CD
là:
A. 3
4
B. 3
5
C. 4
3
D. 5
3
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC vuông
tại A, AB = 4cm, AC = 3cm, BB' = 6cm. Diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đó là:
A. 2360cm B. 272cm
C. 236cm D. 224cm
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (9,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm). Cho biểu thức 2 215 2 1:525 2 10
x xP
xx x x
       (với 0, 1, 5x x x     )
a) Chứng minh 2
1
xP
x
 
b) Tính giá trị của biểu thức P biết 2 3 7x  
c) Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên.
13/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Bài 2 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải làm được 18 sản phẩm. Nhưng thực tế do
cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày tổ đã làm được thêm 4 sản phẩm nên đã hoàn thành công việc trước
3 ngày và còn vượt mức 14 sản phẩm. Tính số sản phẩm tổ đó phải làm theo kế hoạch.
Bài 3 (1,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)    22 1 7 49x x x    b) 2 3 1 2
3 5
x x   
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại ,M đường cao MH
a) Chứng minh HNM  MNP
b) Chứng minh hệ thức 2 .MH NH PH
c) Lấy điểm E tùy ý trên cạnh MP ( E khác ,M P ), vẽ điểm F trên cạnh MN sao cho  090FHE 
. Chứng minh NFH  MEH và  NMH FEH
d) Xác định vị trí của điểm E trên MP sao cho diện tích HEF đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 5: (0,5 điểm). Cho x > 1, y > 1 và 6.x y  Tìm giá trị nhỏ nhất của:
5 93 4
1 1
S x y
x y
    
14/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 10. Ngô Sĩ Liên 2013-2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x – 5 = 5 B.
2
7
x - 1 = 0 C. 7x2 + 8x = 0 D. 1
x
- 1 = 0
2. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x – 2  0 B. x – 2 > 0 C. x – 2 ≥ 0 D. x – 2 < 0
3. Cho ∆ABC có M AB và BM = 1
4
AB, vẽMN // AC (N BC). Biết MN = 2cm, thì AC bằng:
A. 6 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 10 cm
4. Hình lập phương có cạnh a = 4 cm. Khi đó thể tích của hình lập phương là:
A. 9 cm3 B. 12 cm3 C. 16 cm3 D. 64 cm3
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm) Cho biểu thức: 22 1 3:9 3 3
xA
x x x
      
a) Rút gọn A b) Tìm x để 1A  c) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
Câu 2 (1,5 điểm) Giải phương trình sau:
a)    2 23 1 9 1 5x x    b) 2 2 3 27 7xx x x x    c) 3 2 1x x  
Câu 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một đội sản xuất dự định phải làm một số dụng cụ trong 30 ngày. Khi thực hiện mỗi ngày đội
đã làm thêm được 8 dụng cụ so với dự dịnh. Do đó đội đã hoàn thành trước kế hoạch 10 ngày
và làm thêm được 40 dụng cụ. Tính số dụng cụmà đội sản xuất phải làm theo kế hoạch.
Câu 4. (4 điểm). Cho ΔEBC vuông tại E có 3 , 4 EB cm EC cm . Đường cao EH và phân giác
BD cắt nhau tại I ( H BC và D EC )
a) Tính độ dài ED và DC .
b) Chứng minh: ΔEBC đồng dạng với ΔHBE , từ đó suy ra 2 .EB BH BC ;
c) Chứng minh: ΔEID cân.
d) Chứng minh: IH ED
IE DC
.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho , , 0a b c  và 3a b c   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1P
a b c
  
0 2
15/ Sản phẩm được thực hiện bởi tập thể giáo viên Nhóm Toán THCS
Nhóm Toán THCS:https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Đề số 11. Ngô Sĩ Liên 2007-2008
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lơi đùng:
1.Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2 3 0x x  B. 1 3x
x
  C. 3 7x   D.2 1 0x  
2.Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình 2 3 7x  ?
A.3 2 7x    B.3 5x   C.  22 3 49x  D.4 6 14x 
3.Cho phương trình:     
2 1
1 1 1 1
x
x x x x x
      . Điều kiện xác định của phương trình là:
A 1x  B. 1x   C. 1x   D. 0; 1x x  
4.Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
A. 2 4 0x   B.2 4 0x  

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_15_de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_8_co_dap_an.pdf